xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn FD50NT / FD50CNT
Xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn FD50NT thương hiệu Nhật Bản giá tốt
Các tính năng an toàn trên xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn
Hệ thống tích hợp an toàn IPS2 gồm Khóa khung nâng và hệ thống di chuyển khi người vận hành rời khỏi ghế, Khóa nâng hạ khi tắt máy, Khóa khởi động khi cần số ở vị trí tiến/lùi, Còi báo khi chưa cài phanh đỗ; Đạt Tiêu chuẩn khí thải EURO III
Ngoài ra , xe nâng dầu Mitsubishi được sản xuất theo tiêu chuẩn 3691 về sản xuất xe nâng của Mitsubishi trên toàn cầu .
Chưa kể , tính đồng bộ hóa tuyệt vời được Mitsubishi thực hiện . Từ động cơ , hộp số , thủy lực và hệ thống điện được các kỹ sư Mitsubishi trau chuốt cho sản phẩm của mình
Mô tả
Thông số kỹ thuật chi tiết xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn FD50NT / FD50CNT
Model | Nhãn hiệu: MITSUBISHI | đơn vị | FD50CN | FD50N |
Kiểu động cơ | Diesel | Diesel | ||
Tải trọng nâng | Kg | 5000 | 5000 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 600 | |
Trọng lượng máy | Kg | 6850 | 7300 | |
Loại lốp | Lốp đặc | Lốp đặc | ||
Quy cách lốp tiêu chuẩn | Trước / Sau | 2-2 | 2 – 2 | |
Khoảng cách tâm bánh | mm | 2000 | 2150 | |
Cỡ lốp | Trước | 300-15-18PR | 300-15-18PR | |
Sau | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | ||
Chiều cao nâng | Đối với xe cơ sở | mm | 3350 | 3360 |
Chiều cao nâng tự do | Đối với xe cơ sở | mm | 150 | 160 |
Chiều cao cột nâng thấp nhất | Đối với xe cơ sở | mm | 2400 | 2400 |
Góc nghiêng/ngả cột nâng | Đối với xe cơ sở | độ | 6 – 12 | 6 – 12 |